Báo cáo tín dụng
1. Trích xuất thông tin Báo cáo tín dụng với đầu vào URL của ảnh hoặc pdf
API:
| Method | URL | 
|---|---|
| GET | https://demo.computervision.com.vn/api/v2/ocr/document/credit_report | 
Params:
| Key | Value | Mô tả | 
|---|---|---|
| img | https://example.com/image.png | URL của ảnh hoặc pdf | 
| format_type | url | Loại data truyền vào, nhận giá trị: url,file,base64 | 
| get_thumb | true/false | Trả về ảnh của Báo cáo tín dụng đã được căn chỉnh | 
Demo Python:
import requestsapi_key = "YOUR_API_KEY"api_secret = "YOUR_API_SECRET"image_url = 'https://example.com/image.png'response = requests.get("https://demo.computervision.com.vn/api/v2/ocr/document/credit_report?img=%s&format_type=url&get_thumb=false"% image_url,auth=(api_key, api_secret))print(response.json())
2. Trích xuất thông tin Báo cáo tín dụng với đầu vào file ảnh hoặc file pdf
API:
| Method | URL | content-type | 
|---|---|---|
| POST | https://demo.computervision.com.vn/api/v2/ocr/document/credit_report | multipart/form-data | 
Params:
| Key | Value | Mô tả | 
|---|---|---|
| format_type | file | Loại data truyền vào, nhận giá trị: url,file,base64 | 
| get_thumb | true/false | Trả về ảnh của Báo cáo tín dụng đã được căn chỉnh | 
Body:
| Key | Type | Value | Mô tả | 
|---|---|---|---|
| img | file | example.jpg | File ảnh hoặc pdf của Báo cáo tín dụng | 
Demo Python:
import requestsapi_key = "YOUR_API_KEY"api_secret = "YOUR_API_SECRET"image_path = '/path/to/your/image.jpg'response = requests.post("https://demo.computervision.com.vn/api/v2/ocr/document/credit_report?format_type=file&get_thumb=false",auth=(api_key, api_secret),files={'img': open(image_path, 'rb')})print(response.json())
3. Trích xuất thông tin Báo cáo tín dụng với đầu vào JSON
API:
| Method | URL | content-type | 
|---|---|---|
| POST | https://demo.computervision.com.vn/api/v2/ocr/document/credit_report | application/json | 
Params:
| Key | Value | Mô tả | 
|---|---|---|
| format_type | base64 | Loại data truyền vào, nhận giá trị: url,file,base64 | 
| get_thumb | true/false | Trả về ảnh của Báo cáo tín dụng đã được căn chỉnh | 
Body:
{"img": "iVBORw0KGgoAAAANSU..." // string base64 của ảnh hoặc pdf cần trích xuất}
Demo Python:
import base64import ioimport requestsfrom PIL import Imagedef get_byte_img(img):img_byte_arr = io.BytesIO()img.save(img_byte_arr, format='PNG')encoded_img = base64.encodebytes(img_byte_arr.getvalue()).decode('ascii')return encoded_imgapi_key = "YOUR_API_KEY"api_secret = "YOUR_API_SECRET"img_name = "path_img"encode_cmt = get_byte_img(Image.open(img_name))response = requests.post("https://demo.computervision.com.vn/api/v2/ocr/document/credit_report?format_type=base64&get_thumb=false",auth=(api_key, api_secret),json={'img' : encode_cmt})print(response.json())
4. Thông tin trả về
Thông tin trả về là một JSON với định dạng sau:
{"data": {"info": [xxxx],"type": "credit_report"},"errorCode": string, // Mã lỗi"errorMessage": string // Thông báo lỗi}
info: Thông tin trích xuất được, bao gồm:
- report_time: Thời gian gửi báo cáo.
- report_time_box: Tọa độ thời gian gửi báo cáo là một list gồm [left, top, right, bottom].
- report_time_confidence: Độ tin cậy thời gian gửi báo cáo.
- report_time_id: Trang đi kèm với Thời gian gửi báo cáo.
- cic_code: Mã số CIC.
- cic_code_box: Tọa độ Mã số CIC là một list gồm [left, top, right, bottom].
- cic_code_confidence: Độ tin cậy mã số CIC.
- cic_code_id: Trang đi kèm với Mã số CIC.
- id_card: Số chứng minh nhân dân.
- id_card_box: Tọa độ Số chứng minh nhân dân là một list gồm [left, top, right, bottom].
- id_card_confidence: Độ tin cậy số chứng minh nhân dân.
- id_card_id: Trang đi kèm với Số chứng minh nhân dân.
- address: Địa chỉ.
- address_box: Tọa độ địa chỉ là một list gồm [left, top, right, bottom].
- address_confidence: Độ tin cậy địa chỉ.
- address_id: Trang đi kèm với Địa chỉ.
- credit_score: Điểm tín dụng.
- credit_score_box: Tọa độ Điểm tín dụng là một list gồm [left, top, right, bottom].
- credit_score_confidence: Độ tin cậy điểm tín dụng.
- credit_score_id: Trang đi kèm với Điểm tín dụng.
- credit_rank: Hạng tín dụng.
- credit_rank_box: Tọa độ hạng tín dụng là một list gồm [left, top, right, bottom].
- credit_rank_confidence: Độ tin cậy hạng tín dụng.
- credit_rank_id: Trang đi kèm với hạng tín dụng.
- credit_ranking_date: Ngày chấm điểm.
- credit_ranking_date_box: Tọa độ ngày chấm điểm là một list gồm [left, top, right, bottom].
- credit_ranking_date_confidence: Độ tin cậy Ngày chấm điểm.
- credit_ranking_date_id: Trang đi kèm với Ngày chấm điểm.
- debt_sold_to_vamc: Dư nợ đã bán vamc.
- debt_sold_to_vamc_box: Tọa độ Dư nợ đã bán vamc là một list gồm [left, top, right, bottom].
- debt_sold_to_vamc_confidence: Độ tin cậy Dư nợ đã bán vamc.
- debt_sold_to_vamc_id: Trang đi kèm với Dư nợ đã bán vamc.
- imgs: List ảnh dạng base64 chứa thông tin.
- loan_details: Chi tiết dư nợ vay. Là một list, mỗi phần tử trong list tương ứng với thông tin của 1 hàng có định dạng:- [json0, json1, json2, json3, json4]. Trong đó:- json0: Số thứ tự tổ chức tín dụng.
- json1: Mã tổ chức tín dụng.
- json2: Tên tổ chức tín dụng.
- json3: Loại dư nợ và số tiền.
- json4: Tổng cộng VND.
 
json0,json1,json2,json4 đều có định dạng:
{"value": string, // Giá trị text"box": array, // Vị trí của text trong ảnh"score": float // Độ tin cậy của text}
json3 có định dạng:
{"value": [{"debt_name": string, // Tên loại dư nợ"debt": string // Số tiền dư nợ tương ứng với loại dư nợ},...],"box": [array, ...], // List vị trí tương ứng với mỗi value"score": [float, ...] // List độ tin cậy tương ứng với mỗi value}
- loan_details_image: Ảnh base64 của chi tiết dư nợ vay.
- credit_card_info: Chi tiết thẻ tín dụng và dư nợ thẻ tín dụng. Là một list, mỗi phần tử trong list tương ứng với thông tin của 1 hàng có định dạng:- [json0, json1, json2, json3]. Trong đó:- json0: Tổng hạn mức thẻ tín dụng.
- json1: Số tiền phải thanh toán thẻ.
- json2: Tổng số tiền chậm thanh toán thẻ.
- json3: Số lượng thẻ tín dụng.
 
json0,json1,json2 đều có định dạng:
{"value": string, // Giá trị text"box": array, // Vị trí của text trong ảnh"score": float // Độ tin cậy của text}
- credit_card_info_image: Ảnh base64 của thông tin thẻ tín dụng và dư nợ thẻ tín dụng.
- outstanding_loans: Diễn biến dư nợ 12 tháng gần nhất. Là một list, mỗi phần tử trong list tương ứng với thông tin của 1 hàng có định dạng:- [json0, json1, json2]. Trong đó:- json0: Dư nợ vay.
- json1: Dư nợ thẻ.
- json2: Tổng dư nợ.
 
json0,json1,json2 đều có định dạng:
{"value": string, // Giá trị text"box": array, // Vị trí của text trong ảnh"score": float // Độ tin cậy của text}
- outstanding_loans_image: Ảnh base64 của diễn biến dư nợ 12 tháng gần nhất.
- bad_debt: Lịch sử nợ xấu tín dụng trong 5 năm gần nhất. Là một list, mỗi phần tử trong list tương ứng với thông tin của 1 hàng có định dạng:- [json0, json1, json2]. Trong đó:- json0: Ngày phát sinh cuối cùng.
- json1: Nhóm nợ.
- json2: Số tiền VND.
- json3: Số thứ tự.
- json4: Tên tổ chức/chi nhánh tổ chức tín dụng.
 
json0,json1,json2,json3,json4 đều có định dạng:
{"value": string, // Giá trị text"box": array, // Vị trí của text trong ảnh"score": float // Độ tin cậy của text}
- bad_debt_image: Ảnh base64 tương ứng với lịch sử nợ xấu tín dụng trong 5 năm gần nhất.
- late_payments: Lịch sử chậm thanh toán thẻ tín dụng trong 3 năm gần nhất. Là một list, mỗi phần tử trong list tương ứng với thông tin của 1 hàng có định dạng:- [json0, json1, json2]. Trong đó:- json0: Khách hàng có chậm thanh toán thẻ (Y/N).
- json1: Số ngày chậm thanh toán thẻ lớn nhất.
- json2: Số lần chậm thanh toán thẻ.
 
json0,json1,json2 đều có định dạng:
{"value": string, // Giá trị text"box": array, // Vị trí của text trong ảnh"score": float // Độ tin cậy của text}
- late_payments_image: Ảnh base64 tương ứng với lịch sử chậm thanh toán thẻ tín dụng trong 3 năm gần nhất.
- loan_guarantee: Thông tin về đảm bảo tiền vay. Là một list, mỗi phần tử trong list tương ứng với thông tin của 1 hàng có định dạng:- [json0, json1]. Trong đó:- json0: Số lượng tài sản bảo đảm.
- json1: Số TCTD có tài sản bảo đảm.
 
json0,json1 đều có định dạng:
{"value": string, // Giá trị text"box": array, // Vị trí của text trong ảnh"score": float // Độ tin cậy của text}
- loan_guarantee_image: Ảnh base64 tương ứng với thông tin về đảm bảo tiền vay.
- credit_contract: Thông tin về hợp đồng tín dụng. Là một list, mỗi phần tử trong list tương ứng với thông tin của 1 hàng có định dạng:- [json0, json1]. Trong đó:- json0: Ngày ký hợp đồng.
- json1: Ngày kết thúc hợp đồng.
 
json0,json1 đều có định dạng:
{"value": string, // Giá trị text"box": array, // Vị trí của text trong ảnh"score": float // Độ tin cậy của text}
- credit_contract_image: Ảnh base64 tương ứng với thông tin về hợp đồng tín dụng.
- customers_look_up: Danh sách TCTD tra cứu về khách hàng trong 1 năm gần nhất. Là một list, mỗi phần tử trong list tương ứng với thông tin của 1 hàng có định dạng:- [json0, json1, json2]. Trong đó:- json0: Mã TCTD.
- json1: Sản phẩm tra cứu.
- json2: Ngày tra cứu.
 
json0,json1,json2 đều có định dạng:
{"value": string, // Giá trị text"box": array, // Vị trí của text trong ảnh"score": float // Độ tin cậy của text}
- customers_look_up_image: Ảnh base64 tương ứng với danh sách TCTD tra cứu về khách hàng trong 1 năm gần nhất.
Bảng mã lỗi:
| Mã lỗi | Message | Mô tả | 
|---|---|---|
| 0 | Success | Thành công | 
| 1 | Incorrect image format | Ảnh bị lỗi | 
| 2 | Url is unavailable | Link ảnh bị lỗi | 
| 3 | Incorrect image format | Upload ảnh bị lỗi khi dùng POST | 
| 4 | Incorrect api_key or api_secret | api_key hoặc api_secret sai | 
| 5 | Out of requests | Hết số lượng requests hữu dụng | 
| 6 | Error when processing the request | Lỗi khi xử lý request |